Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn có suất điện động 24V, điện trở trong 1Ω, tụ điện có điện dung C = 4 µF, đèn Đ loại 6V – 6W, các điện trở có giá trị R 1 = 6Ω , R 2 = 4Ω, bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 và có anot làm bằng Cu, có điện trở R p = 2Ω. Đương lượng gam của đồng là 32. Coi điện trở của đèn không đổi. Khối lượng Cu bám vào catot sau thời gian sau 16 phút 5 giây và điện tích của tụ điện lần lượt là
A. 1,38g và 28 µC
B. 1,38g và 56 µC
C. 1,28g và 56µC
D. 1,28g và 28µC
đáp án A
+ Phân tích mạch:
R p n t R 1 n t R d / / R 2
+ Tính R d = U d 2 P d = 6 Ω ⇒ R 1 d = R 1 + R d = 12 R 1 d 2 = R 1 d R 2 R 1 d + R 2 = 3 ⇒ R = R P + R 1 d 2 = 5 Ω
I = ξ R + r = 24 5 + 1 = 4 A ⇒ m = 1 96500 A n I p t = 1 96500 . 32 . 4 . 965 = 1 , 28 g I 1 = U 1 d 2 R 1 d = I R 1 d 2 R 1 d = 1 A
Cho mạch điện như hình vẽ:
Ba nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. R 1 = 2 Ω , R 2 = 6 Ω . Bình điện phân chứa dung dịch C u S O 4 với cực dương bằng đồng và có điện trở R p = 0 , 5 Ω . Sau một thời gian điện phân 386 giây, người ta thấy khối lượng của bên cực làm catot tăng lên 0,636 gam.
Xác định cường độ dòng điện qua bình điện phân và qua từng điện trở?
A. I p = 5 A ; I 1 = 3 , 75 A ; I 2 = 1 , 25 A
B. I p = 3 , 75 A ; I 1 = 5 A ; I 2 = 1 , 25 A
C. I p = 5 A ; I 1 = 1 , 25 A ; I 2 = 3 , 75 A
D. I p = 1 , 25 A ; I 1 = 5 A ; I 2 = 3 , 75 A
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn gồm 8 nguồn giống nhau mỗi cái có suất điện động 1,5 V, có điện trở trong 0 , 5 Ω mắc thành 2 nhánh, mỗi nhánh có 4 nguồn mắc nối tiếp. Đèn Đ loại 3 V - 3 W ; R 1 = 2 Ω , R 2 = 3 Ω , R 3 = 2 Ω , R P = 1 Ω và là bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 có cực dương bằng Cu. Biết Cu có khối lượng mol 64 và có hóa trị 2. Coi điện trở của đèn không thay đổi. Khối lượng Cu giải phóng ra ở cực âm trong thời gian 32 phút 10 giây và hiệu điện thế U M N lần lượt là:
A. 0,512 g và +0,4 V
B. 0,512 g và -0,4 V
C. 0,28 g và +0,8 V
D. 0,28 g và -0,8 V
cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động ξ=12v, điện trở trong r=2 Ω, R1 =6Ω, R2=12Ω là điện trở của bình điện phân đứng dung dịch agno3 với điện cực làm bằng ag và R3=6Ω. cho ag có A=108, n=1
a/ tìm số chỉ ampe kế
b/tìm cường độ dòng điện qua bình điện phân
c/ tìm khối lượng ag bám vào catốt của bình điện phân sau 16 phút
Một bình điện phân dung dịch CuSO 4 với điện cực làm bằng đồng có điện trở 5Ω. Bình điện phân được mắc vào nguồn điện có suất điện động 12V, điện trở trong 1Ω trong thời gian 16 phút 5 giây. Khối lượng đồng bám vào cực âm là:
A. 3,2 g
B. 64 g
C. 0,32 g
D. 0,64 g
Đáp án D
Phương pháp: Áp dụng định luật Ôm cho toàn mạch và công thức định luật Faraday
Cách giải:
Ta có cường độ dòng điện là:
Cho mạch điện như hình vẽ nguồn điện có suất điện động ξ =12V , điện trở trong 1 Ω , R 2 = 12 Ω là bình điện phân đựng dung dịch A g N O 3 với điện cực Anôt là bạc, R 1 = 3 Ω , R 3 = 6 Ω . Cho Ag có A=108g/mol, n = 1. Khối lượng Ag bám vào catot sau 16 phút 5 giây là
A. 0,54g
B. 0,72g
C. 0,81g.
D. 0,27g.
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 9V, điện trở trong r = 2 Ω , R 1 = 6 Ω , R 2 = 9 Ω . Bình điện phân đựng dung dịch đồng sunfat có điện cực bằng đồng, điện trở của bình điện phân là R P = 3 Ω . Tính:
a, Cường độ dòng điện qua mạch và qua các điện trở, bình điện phân.
b, Khối lượng đồng bám vào catốt sau 32 phút 10 giây.
Biết đối với đồng A = 64, n = 2
Cho mạch điện như hình vẽ
Trong đó bộ nguồn có n pin mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 1,5V và điện trở trong 0 , 5 Ω . Mạch ngoài gồm các điện trở R 1 = 20 Ω , R 2 = 9 Ω , R 3 = 2 Ω , đèn Đ loại 3V-3W, R p là bình điện phân đựng dung dịch A g N O 3 , có cực dương làm bằng bạc. Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể, điện trở của vôn kế rất lớn. Biết ampe kế A 1 chỉ 0,6A, ampe kế A 2 chỉ 0,4A. Tính số pin của bộ nguồn?
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn có suất điện động E = 24V, điện trở trong r = 1 Ω , tụ điện có điện dung C = 4 μ F , đèn Đ loại 6V – 6W, các điện trở có giá trị R 1 = 6 Ω , R 2 = 4 Ω , bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 và có anốt làm bằng Cu, có điện trở R p = 2 Ω . Bỏ qua điện trở của dây nối. Tính:
a, Điện trở tương đương của mạch ngoài.
b, Khối lượng Cu bám vào catôt sau 16 phút 5 giây.
c, Điện tích của tụ điện.